Phân phối chương trình, kế hoạch bài dạy môn toán lớp 5 sách chân trời sáng tạo được chúng tôi siêu tập và biên soạn đầy đủ tất cả các môn học, chương trình lớp 5 với mục tiêu giúp học sinh phát triển các kỹ năng tư duy sáng tạo, trí tuệ, thể chất, khoa học và công nghệ... Chương trình bao gồm một loạt các hoạt động, bài tập và dự án thực tế nhằm khuyến khích học sinh tìm hiểu, khám phá và tư duy sáng tạo. Nội dung của chương trình bao gồm các môn học như Toán, Tiếng Việt, Giáo dục thể chất, khoa học, công nghệ, tiếng Anh , lịch sử địa lí.. sau đây là phân phối chương trình kế hoạch bài dạy lớp 5
PHÂN PHỐI CHƯƠNG
TRÌNH
MÔN TOÁN LỚP 5 (CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
I. Chương trình môn Toán lớp 5 là một
bộ phận của chương trình môn Toán bậc
Tiểu học. Chương trình này tiếp tục thực hiện những đổi mới về giáo dục
toán học ở các lớp 1, 2, 3 và 4.
II.
Thời lượng
1 tiết: trung bình 35 phút (có thể
tăng, giảm 5 phút).
1 tuần: tối thiểu 5 tiết (còn các
tiết tự học, các tiết tự chọn, …).
1 năm: 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần;
Học kì 2: 17 tuần).
III.
Cụ thể hoá thời lượng theo các bài học ở mỗi chương
1.
Phân phối thời lượng theo các mạch nội dung
• Số
và Phép tính ..........................87 tiết – khoảng 50%
• Hình
học và Đo lường ...............71 tiết – khoảng 40%
• Thống
kê và Xác suất ................9 tiết – khoảng 5%
• Thực
hành và trải nghiệm ..........8 tiết – khoảng 5%
2.
Phân phối thời lượng theo chương, bài
TẬP MỘT – HỌC KÌ 1 (18
tuần – 90 tiết)
1.
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG (30 tiết)
Bài
1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính .......(2 tiết)
Bài
2. Ôn tập phân số .............(1 tiết)
Bài
3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số .....(2 tiết)
Bài
4. Phân số thập phân ....(2 tiết)
Bài
5. Tỉ số ...........(2 tiết) Bài
6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện...............(2 tiết)
Bài 7. Em làm được những gì? ............. (2 tiết)
Bài 8. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan
đến rút về đơn vị ......(2 tiết) Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính..........(2
tiết)
Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai số đó .......(2 tiết)
Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu...........(2
tiết)
Bài 12. Em làm được những gì? ..............(2
tiết)
Bài 13. Héc-ta .........(1 tiết)
Bài 14. Ki-lô-mét vuông ...........(1
tiết)
Bài 15. Tỉ lệ bản đồ .............(2
tiết)
Bài 16. Em làm được những gì? ...........(2
tiết)
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm ...........(1
tiết)
2. SỐ THẬP PHÂN (37 tiết)
Bài 18. Số thập phân ...............(2 tiết)
Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân .....................(2 tiết)
Bài 20. Số thập phân bằng nhau .........................................................(1 tiết)
Bài 21. So sánh hai số thập phân .......................................................(2 tiết)
Bài 22. Làm tròn số thập phân ...........................................................(2 tiết)
Bài 23. Em làm được những gì? .........................................................(2 tiết)
Bài 24. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân .......................(1 tiết)
Bài 25. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân ...............(1 tiết)
Bài 26. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân ...................(1 tiết)
Bài 27. Em làm được những gì? .........................................................(2 tiết) Kiểm tra giữa học kì 1 ........................................................................(1 tiết)
Bài 28. Cộng hai số thập phân ...........................................................(2 tiết)
Bài 29. Trừ hai số thập phân ..............................................................(2 tiết)
Bài 30. Em làm được những gì? ........................................................(2 tiết)
Bài 31. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên...........................(1 tiết)
Bài 32. Nhân hai số thập phân ...........................................................(2 tiết)
Bài 33.
Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; …
Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;
…....................(1 tiết)
2
Bài
34. Em làm được những gì?
.........................................................(1 tiết) Bài 35. Chia
một số thập phân cho một số tự nhiên ...........................(1 tiết) Bài
36. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
mà thương là một số thập phân .............................................(1 tiết)
Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; …
Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; … ....................(1 tiết)
Bài 38. Em làm được những gì?
.........................................................(1 tiết) Bài 39. Chia
một số tự nhiên cho một số thập phân ...........................(1 tiết) Bài
40. Chia một số thập phân cho một số thập phân.........................(1 tiết)
Bài 41. Em làm được những gì?
.........................................................(2 tiết) Bài 42. Thực
hành và trải nghiệm.......................................................(1
tiết)
3. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH
TRÒN (14 tiết)
Bài 43. Hình tam giác........(1
tiết)
Bài 44. Diện tích hình tam giác................(2
tiết)
Bài 45. Hình thang .....................(1
tiết)
Bài 46. Diện tích hình thang
..................(2 tiết)
Bài 47. Đường tròn, hình tròn ...............(1
tiết)
Bài 48. Chu vi hình tròn......................(2
tiết)
Bài 49. Diện tích hình
tròn.................(2 tiết)
Bài 50. Em làm được những gì? ...................(1 tiết)
Bài
51. Thực hành và trải nghiệm
......................................................(2 tiết) 4. ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (9 tiết)
Bài 52. Ôn tập số thập phân ...............................................................(1
tiết) Bài 53. Ôn tập các phép tính với
số thập phân ..................................(3 tiết) Bài 54. Ôn tập hình học
và đo lường .................................................(3 tiết) Bài 55.
Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất ............................(1 tiết)
Kiểm tra học kì
1.................................................................................(1
tiết)
3
TẬP HAI – HỌC KÌ 2 (17
tuần – 85 tiết)
5.
TỈ SỐ PHẦN TRĂM (12 tiết)
Bài
56. Tỉ số phần trăm
......................................................................(1 tiết)
Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số
..............................................(2 tiết) Bài 58. Tìm giá trị phần
trăm của một số ...........................................(2 tiết) Bài 59. Em
làm được những gì? ........................................................(1
tiết) Bài 60. Sử dụng máy tính cầm tay
.....................................................(2 tiết)
Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần
trăm ............................(1 tiết)
Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn
...........................................................(2 tiết) Bài 63. Em
làm được những gì? ........................................................(1
tiết)
6. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG – HÌNH TRỤ (20
tiết)
Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập
phương......................................(2 tiết)
Bài 65. Diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần
của hình hộp chữ nhật...............................(2
tiết)
Bài 66. Diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần
của hình lập phương
..............................................................(1 tiết)
Bài
67. Hình trụ
..................................................................................(1
tiết)
Bài
68. Em làm được những gì?
........................................................(1 tiết)
Bài
69. Thể tích của một hình
............................................................(2 tiết)
Bài 70. Xăng-ti-mét khối
....................................................................(1
tiết)
Bài
71. Đề-ti-mét khối
........................................................................(2
tiết)
Bài
72. Mét khối
.................................................................................(1
tiết)
Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật
....................................................(2 tiết)
Bài
74. Thể tích hình lập phương
.......................................................(1 tiết)
Bài
75. Em làm được những gì?
........................................................(2 tiết)
Bài
76. Thực hành và trải nghiệm
......................................................(2 tiết)
7. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN (19 tiết) Bài 77. Các đơn vị đo thời gian .........................................................(2 tiết)
Bài 78. Cộng số đo thời gian ..............................................................(2 tiết)
Bài 79.
Trừ số đo thời gian ................................................................(1
tiết)
4
Bài
80. Nhân số đo thời gian
..............................................................(1 tiết) Bài 81.
Chia số đo thời gian
...............................................................(2 tiết) Bài 82.
Em làm được những gì? ........................................................(2
tiết) Kiểm tra giữa học kì 2
........................................................................(1
tiết) Bài 83. Vận tốc
...................................................................................(2
tiết) Bài 84. Quãng đường
.........................................................................(2
tiết) Bài 85. Thời gian
................................................................................(2
tiết) Bài 86. Em làm được những gì? ........................................................(2
tiết) 8. ÔN TẬP CUỐI NĂM (34 tiết)
Bài
87. Ôn tập số tự nhiên
..................................................................(2 tiết) Bài
88. Ôn tập phân số
.......................................................................(2 tiết)
Bài 89. Ôn tập số thập phân ...............................................................(2
tiết) Bài 90. Ôn tập phép cộng, phép trừ
...................................................(2 tiết) Bài 91. Ôn tập phép
cộng, phép trừ (tiếp theo) ..................................(1 tiết) Bài 92.
Ôn tập phép nhân, phép chia .................................................(3
tiết) Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo)
................................(3 tiết) Bài 94. Ôn tập hình phẳng và hình khối
............................................(2 tiết) Bài 95. Ôn tập độ dài,
khối lượng, dung tích,
nhiệt độ, tiền Việt Nam .........................................................(2 tiết)
Bài 96. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích ............................................(2 tiết)
Bài 97. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) ..........................(3 tiết)
Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian ......(2 tiết)
Bài 99. Ôn tập số đo thời gian,
vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo) ..........................(2 tiết)
Bài 100. Ôn tập một số yếu tố xác suất ..............................................(1 tiết)
Bài 101. Ôn tập một số yếu tố thống kê .............................................(2 tiết)
Bài 102.
Thực hành và trải nghiệm ....................................................(2
tiết) Kiểm tra cuối năm
..............................................................................(1
tiết)
Chủ
biên